|  | 
| 1. Subaru Forester 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 2.155 lít) | 
|  | 
| 2. Honda CR-V (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 2.146 lít) | 
|  | 
| 3. Volkswagen Tiguan 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 2.081 lít) | 
|  | 
| 4. Jeep Wrangler Unlimited 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 2.050 lít) | 
|  | 
| 5. Nissan Rogue 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 1.982 lít) | 
|  | 
| 6. Toyota RAV4 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 1.977 lít) | 
|  | 
| 7. Mitsubishi Outlander 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 1.886 lít) | 
|  | 
| 8. Ford Escape 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 1.852 lít) | 
|  | 
| 9. Chevrolet Equinox 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 1.809 lít) | 
|  | 
| 10. GMC Terrain 2020 (sức chứa khoang hành lý khi gập hàng ghế sau: 1.792 lít) | 
 
                     
                     
                 
                                             
                                             
                                            
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận